
Có rất nhiều loại cảm biến đo nhiệt độ khác nhau, và việc lựa chọn chúng phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố: độ chính xác, khoảng nhiệt, tốc độ phản ứng, môi trường (hóa học, vật lý, hay điện) và giá thành. Việc lựa chọn cảm biến không hề dễ dàng, cách an toàn và hay được sử dụng nhất là lựa chọn theo ngành nghề bởi thông thường, mỗi loại cảm biến được thiết kế để phục vụ cho một chuyên ngành riêng.
1. Loại can nhiệt: K, R, B, S....
Đầu đo |
Khoảng đo |
|
Loại |
Cấu tạo |
|
B |
Pt-30Rh/Pt-6Rh |
+600…+1700oC |
R |
Pt-13Rh/Pt |
0…+1600oC |
S |
Pt-10Rh/Pt |
0…+1600oC |
N |
Ni-Cr-Si/Ni-Si |
-200…+1200oC |
K |
Ni-Cr/Ni-Al |
-200…+1200oC |
E |
Ni-Cr/Cu-Ni |
-200…+900oC |
J |
Fe/Cu-Ni |
-40…+750 oC |
T |
Cu/Cu-Ni |
-200…350oC |
2. Vật liệu vỏ bảo vệ can nhiệt: Alumina ( sứ), Sintered Alumina ( sứ tái kết tinh), thép SUS304, SUS316, SUS316L, SUS347, ...
3. Các loại dạng đầu dò:
Loại |
Hình dạng |
Đặc trưng |
Exposed |
|
Đầu dò tiếp xúc với môi trường đo. Thời gian đáp nhanh. Phù hợp khi đo các môi trường khí thải, chất lỏng không ăn mòn. |
Grounded |
|
Đầu dò tiếp xúc với vỏ bảo vệ. Không phù hợp cho các môi trường điện từ có tác động bởi các nguồn sóng. |
Ungrounded |
|
Đầu dò không tiếp xúc với vỏ bảo vệ. Thời gian đáp ứng chậm hơn. Thường được sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt. Kéo dài tuổi thọ đầu đo. |
4. Vỏ bảo vệ:
Vật liệu vỏ bảo vệ can nhiệt: Alumina ( sứ), Sintered Alumina ( sứ tái kết tinh), thép SUS304, SUS316, SUS316L, SUS347, 446SS ...