
SBS-4 Dòng sản phẩm nhỏ gọn với chiều sâu làm việc 14cm, đường kính 17.7cm, dải nhiệt độ vận hành rộng 50 tới 600°C. Sản phẩm trở thành lựa chọn phổ biến cho các yêu cầu về nguồn nhiệt khác nhau. |
![]() |
SBL-2D Với chiều sâu làm việc của bể lên tới 35cm cũng như đường kính lớn hơn, SBL-2D có khả năng tăng từ nhiệt độ môi trường lên tới 600°C trong khoảng 100 phút. |
![]() |
TC-8D Được thiết kế để tăng cường sự ổn định và độ chính xác đối với nhiệt độ đặt, TC-8D tương thích với mọi dòng sản phẩm bể lưu chất SB. TC-8D là một thiết bị tự chứa và được trang bị cặp nhiệt chromel/alumel kiểu K, phù hợp với vỏ ống trong các bể SB. Thiết bị đặt nhiệt độ bể bằng kỹ thuật số, dựa trên hiển thị LED và bộ điều khiển PID |
![]() |
|
SBS-4 |
SBL-2D |
TC-8D |
Dải nhiệt độ °C |
50 tới 600 |
50 tới 600 |
0 tới 800 |
Độ ổn định nhiệt độ °C, @ 50°C |
±0.3 |
±1 |
±0.3 |
Áp suất không khí, psi |
10 |
10 |
- |
Dòng không khí, maximum |
- |
|
|
SCFM |
3 |
5 |
- |
Weight of medium, lbs |
|
|
|
supplied with unit |
20 |
100 |
- |
Kích thước tổng thế, cm |
|
|
|
Đường kính (tính cả vòi) |
33.5 |
38.5 |
Rộng 16.5 |
Cao |
46.2 |
69.5 |
Sâu 24 |
|
|
|
Cao 14 |
Thể tích làm việc, cm |
- |
|
|
Đường kính |
17.7 |
22.8 |
- |
Sâu |
14 |
35 |
- |
FB-08C - Dải nhiệt độ: 50 tới 700°C - Dead Bed: ±0.010 Ngắn hạn (30 phút) @ 50°C: ±0.2 Ngắn hạn (30 phút) @ 600°C: ±0.3 Dài hạn (4 giờ) @ 50°C: ±0.5 Dài hạn (4 giờ)@ 600°C:±0.5 - Độ phân giải hiển thị: 1°C - Kiểu điều khiển: 3 term (PID) - Kiểu cảm biến: Cặp nhiệt kiểu K Chromel/alumel - Áp suất không khí: 420 kPa (60psi) |
![]() |